Biến tần INVT SP100-7R5-D4-6-S
Model biến tần bơm năng lượng mặt trời chuyên dụng: 5.5kW bơm hoả tiễn, 7.5kW bơm trục ngang
Điện áp | Pin 550W trở lên |
---|---|
250~900VDC – 3P380VAC | 12/12 tấm (2 string) |
Thông số
Mục | Thông số chi tiết |
Đầu vào | |
Điện áp đầu vào AC (V) | 4: AC 3PH 380V(-15%) – 480V(+10%); Điện áp định mức: 380V 2: AC 3PH 220V(-15%) – 240V(+10%); Điện áp định mức: 220V |
Điện áp đầu vào PV (V) | 4: DC 250V – 900V; Điện áp MPP khuyến nghị: 570V |
D4: DC 250V – 900V; Điện áp MPP khuyến nghị: 570V 2: DC 150V – 450V; Điện áp MPP khuyến nghị: 350V | |
D2: DC 150V – 450V; Điện áp MPP khuyến nghị: 350V 4-T: DC 220V – 900V | |
2-T: DC 100V – 450V | |
Dòng điện đầu vào (A) | Xem phần 2.3 Thông số sản phẩm |
Dòng điện đầu vào PV tối đa (A) | Xem phần 2.3 Thông số sản phẩm |
Tần số đầu vào (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz; Phạm vi cho phép: 47-63Hz, với tốc độ thay đổi tối đa 20%/giây |
Khả năng chịu ngắn mạch | Theo định nghĩa trong IEC 61439-1, dòng ngắn mạch cho phép tối đa ở đầu vào là 100kA. Do đó, biến tần áp dụng cho các trường hợp dòng điện truyền trong mạch ≤100kA khi biến tần hoạt động ở điện áp định mức tối đa. |
Đầu ra | |
Điện áp đầu ra (V) | 0-380V |
Dòng điện đầu ra (A) | Xem phần 2.3 Thông số sản phẩm |
Công suất đầu ra (kW) | Xem phần 2.3 Thông số sản phẩm |
Tần số đầu ra (Hz) | 0-400Hz |
Hiệu suất điều khiển | |
Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian và điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
Động cơ | - Loại động cơ: Động cơ không đồng bộ (AM) và động cơ đồng bộ (SM) - Điện áp: 0 – U1 (điện áp định mức động cơ), 3PH đối xứng, Umax (điện áp định mức biến tần) tại điểm suy giảm từ trường - Bảo vệ mạch: Bảo vệ ngắn mạch đầu ra động cơ đáp ứng yêu cầu IEC 61800-5-1 - Tần số: 0 – 400Hz - Độ phân giải tần số: 0.01Hz - Điểm suy giảm từ trường: 10 – 400Hz - Tần số sóng mang: 1kHz – 15kHz có thể điều chỉnh. Tần số mặc định xem P00.14 - Chiều dài cáp động cơ tối đa: 200m |
Tỷ số tốc độ | Cho AM: 1: 200 (SVC) Cho SM: 1: 20 (SVC) |
Độ chính xác điều khiển tốc độ | ±0.2% (SVC) |
Dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
Khả năng quá tải | 120% dòng định mức trong 60 giây |
Yêu cầu môi trường và chứng nhận | |
Độ phân giải đầu vào số | Không quá 2ms |
Đầu vào số | Ba đầu vào thông thường; tần số tối đa: 1kHz |
Đầu ra rơle | - Một đầu ra rơle có thể lập trình - RO1A: NO; RO1B: NC; RO1C: chung - Khả năng tiếp điểm: 3A/AC 250V, 1A/DC 30V |
Phương pháp lắp đặt | Chỉ hỗ trợ gắn tường |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | -10~+60°C Lưu ý: Cần giảm công suất khi nhiệt độ môi trường vượt quá +45°C |
Cấp bảo vệ (IP) | IP66 |
Mức độ ô nhiễm | Cấp 2 |
Phương pháp làm mát | Tản nhiệt tự nhiên hoặc làm mát bằng không khí |
Chứng nhận | CE |
Tải tài liệu
Biến tần INVT SP100-7R5-D4-6-S8,01 MB
Tải xuống
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.